Tanganil Acetyl Leucin 500Mg Hộp 3 Vỉ X 10 Viên Pierre Fabre Pháp

Giá bán: Liên hệ
Đơn vị: Hộp

1. Thành phần

Trong mỗi viên nén Tanganil 500mg chứa:

Hoạt chất: Acetyl-DL-leucine 500mg.

Tá dược: Tinh bột mì, tinh bột ngô tiền gelatin hóa, calci carbonat, magnesi stearat, khối lượng vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng (Chỉ định)

Thuốc được dùng để điều trị cơn chóng mặt.

3. Cách dùng - Liều dùng

Người lớn:

1,5 - 2g/ngày: 3 - 4 viên một ngày, chia làm 2 lần sáng và tối.

Thời gian điều trị thay đổi tùy theo diễn biến lâm sàng (từ 10 ngày đến 5 hoặc 6 tuần). Vào giai đoạn đầu của điều trị, hoặc khi không có cải thiện, có thể tăng liều một cách an toàn lên 3 - 4g (6 - 8 viên) một ngày.

- Quá liều

Chưa ghi nhận.

4. Chống chỉ định

Quá mẫn với dược chất (Acetyl-DL-leucine) hoặc một trong số các tá dược có trong thuốc. Bệnh nhân bị dị ứng với lúa mì (trừ bệnh coeliac).

5. Tác dụng phụ

Rất hiếm: phát ban da (thỉnh thoảng kèm theo ngứa), nổi mề đay.

Báo cáo các trường hơp nghi ngờ tác dụng không mong muốn

Việc báo cáo các trường hợp nghi ngờ tác dụng không mong muốn là quan trọng. Điều này cho phép tiếp tục theo dõi tỉ lệ giữa lợi ích/nguy cơ của thuốc này. Các cán bộ y tế cần phải báo cáo bất kì trường hợp nghi ngờ các tác dụng không mong muốn qua hệ thống báo cáo quốc gia.

6. Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

Thuốc này có chứa tinh bột mì nhưng có thể sử dụng cho bệnh nhân bị coeliac. Vì lượng gluten trong tá dược tinh bột mì của thuốc rất nhỏ không đáng kể.

- Thai kỳ và cho con bú

Theo các dữ liệu sẵn có, để thận trọng thì việc dùng thuốc này nên tránh khi đang trong thai kì. Thực tế, các dữ liệu trên lâm sàng đã cho thấy việc đảm bảo, tuy vẫn còn giới hạn và các dữ liệu từ nghiên cứu trên động vật thì không thể kết luận.

Do thiếu dữ liệu sẵn có, việc dùng thuốc này nên tránh khi đang cho con bú.

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa ghi nhận.

- Tương tác thuốc

Chưa ghi nhận.

7. Dược lý

- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)

Sau khi uống, acetyl-DL-leucine đạt nổng độ tối đa trong huyết tương sau khoảng 2 giờ.

- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)

Nhóm trị liệu: THUỐC TRỊ CHÓNG MẶT (mã ATC : N07CA04).

Thuốc trị chóng mặt chưa rõ cơ chế hoạt động.

8. Thông tin thêm

- Đặc điểm

Viên nén dài màu trắng.

- Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C và tránh ẩm.

- Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Pierre Fabre Medicament Production.